HÀNH TRÌNH TỬ TẾ

 

Project name: “Hành Trình Tử Tế” 

Project location: Trường Tiểu học- Trung học cơ sở bản Rào Con, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. 

Proposed started date: 07/10/2020 

Project duration: 07/10/2020 – 12/04/2021.

Amount requested from VAS Community Fund (VND): 50.000.000đ

Project leader: Trần Tấn Dũng 11G1

Project team members: 

  • Lý Thụ Phong 11G1
  • Hoàng Nguyễn Nhật Minh 11G1
  • Lương Triệu Khang 11G1
  • Văn Cảnh Yến Vy 11G1
  • Phạm Thị Yến Nhi 11G1
  • Đào Khánh Hà 11G1
  • Đỗ Nguyễn Hoàng Thư 11G1
  • Nguyễn Hoàng Nhã Trâm 11G1
  • Lê Quang Anh 11G1

Project instructor: Trần Thị Kiều Tranggiáo viên bộ môn GDCD lớp 11G1.

  1. Project Overview  
  • Việt Nam được biết đến là một đất nước đa dân tộc, truyền thống đoàn kết được ông cha ta gìn giữ và phát huy cho đến thời đại ngày nay vẫn luôn là niềm tự hào của bất kì người con nào của dải đất hình chữ S. Ở cái mảnh đất này, còn biết bao trẻ em vùng dân tộc thiểu số phải nỗ lực đến trường kiếm con chữ. Khắc nghiệt về điều kiện thiên nhiên hay cả sự thiếu thốn về vật chất không làm chùn bước ý chí lĩnh hội tri thức của các em tại bản. Đặc biệt, giữa một thành phố còn nhiều khó khăn như Quảng Bình, quanh năm người dân phải vật lộn với thiên nhiên, nơi mà nụ cười, bữa cơm hay ước mơ được đến trường của bọn trẻ phải phụ thuộc theo từng mùa nước, đường đến trường xa xôi cách trở, mùa lũ các em không có nơi học tập thật ổn định. Bốn bề khó khăn vì hệ thống hạ tầng, đặc biệt là giao thông gây khó khăn cho việc đi lại cũng như giao thương, buôn bán nông thủy sản … Xót xa nhất là các em không được hưởng một cuộc sống đầy đủ, ngay cả những bữa cơm cũng chưa đảm bảo chất dinh dưỡng. Dù đã được sự quan tâm từ chính quyền địa phương cũng như sự nỗ lực của người dân, tuy nhiên vẫn còn thiếu thốn trăm bề. Đặc biệt các em học sinh của trường TH và THCS bản Rào Con thuộc dân tộc thiếu số (BRU- VÂN KIỀU) còn muôn vàn khó khăn , các em và thầy cô giáo không có được một hệ thống vệ sinh sạch sẽ và hoàn thiện. Chúng tôi may mắn, sinh ra với sự đủ đầy, điều đó càng thôi thúc chúng tôi phải làm việc gì đó ý nghĩa cho các em. Vì vậy chúng tôi quyết định bắt tay vào thực hiện dự án “Hành trình tử tế” tại Quảng Bình– đây sẽ là khởi đầu cho cuộc cho cuộc hành trình lan tỏa sự tử tế, mang đến niềm vui và tinh thần đến cho các em nhỏ có hoàn cảnh khó khăn.  
  • Vấn đề sức khoẻ, an toàn ,phát triển thể chất của các em, những thiếu thốn về vật chất và cả chế độ chăm sóc sức khỏe của các em nơi đây đã trở thành nỗi trăn trở của nhà trường, của thầy cô giáo và của cả chúng tôi. Vì vậy, với dự án này chúng tôi mong muốn giúp đỡ các bạn nhỏ không có nhiều điều kiện học tập được đến gần hơn với cánh cửa tri thức, muốn góp thêm vào tuổi thơ của các em nhiều hơn những nụ cười, nhiều hơn những kỉ niệm trẻ thơ bằng những hành động thiết thực. Hy vọng rằng trong khả năng của mình, chúng tôi có thể nhận được viện trợ từ quỹ “Vaser vì cộng đồng” của VAS và nhiều tấm lòng hảo tâm khác để lấp đầy những thiếu thốn cho hàng trăm trẻ em tại bản. Hãy cùng chúng tôi lan tỏa những thông điệp tốt đẹp về sự tử tế đến cho tất cả mọi người nhé! Cám ơn và trân trọng! 
  1. Project implementation and management plan  
  1. Project activities plan:

– Giai đoạn chuẩn bị (07/10/2020 – 31/10/2020) 

  • Lập kế hoạch cho dự án, xây dựng nhóm hoạt động, phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong đội. 
  • Tiếp cận đối tượng:  Trao đổi thông tin với cô Hoài Thu(GV tiểu học vùng sâu -đứng đầu hội chăm sóc giúp đở trẻ em tại bản) nói chuyện và tìm hiểu tâm tư của các em nhỏ; trao đổi với thầy cô về mong muốn được giúp đỡ các em bằng hoạt động: xây dựng hệ thống nhà vệ sinh tại trường. 
  • Hoàn thiện kế hoạch. 

–  Giai đoạn gây quỹ (01/11/2020 – 07/02/2021) 

  •  Gây quỹ bằng cách bán đồ ăn trong trường. 
  • Liên kết lợi nhuận của dự án “Khởi Nghiệp” môn Enterprise với Hành Trình Tử Tế. 
  • Lập “group” trên facebook, đăng các bài, các hình ảnh, clip tuyên truyền về hoạt động của nhóm, mong muốn nhận được ủng hộ. Tạo trang youtube với các clip tương tự. 
  • Làm poster tuyên truyền dự án dựng tại địa điểm thích hợp ở khuôn viên trường để tìm thêm viện trợ từ các nhà hảo tâm. 
  • In các tờ rơi gửi đến các lớp trong cơ sở, nhờ đăng bài trên trang cấp hệ thống để tìm thêm nguồn viện trợ.
  •  Liên hệ các phụ huynh trong đội để có thể nhận nguồn trực tiếp hoàn thành dự án.  
  • Lập “Thùng Tử Tế” dưới sân trường. 
  •  Tổng kết quỹ gây dựng được. 

– Giai đoạn thực hiện dự án (10/02/2020 – 07/02/2021 

  • Khi có được nguồn kinh phí từ việc gây quỹ, cũng như từ phần hỗ trợ của chương trình “Vaser vì cộng đồng”, nhóm sẽ tiến hành đóng góp kinh phí để hỗ trợ cho việc xây dựng nhà vệ sinh cho trường học ở bản Rào Con và giám sát công trình thông qua trưởng ban tại bản. 
  • Vận chuyển những vật phẩm quyên góp dành tặng cho các em thông qua sự hỗ trợ của thầy cô giáo tại bản.
  • Kinh phí còn dư sẽ được trao lại cho ban giám hiệu của trường để chu cấp thêm dụng cụ học tập và bàn ghế cho các em, cũng như hỗ trợ thêm cho kinh phí đi lại của các giáo viên. 
  1. Expected results:
  • Hiện trạng và thách thức: 
    • Chúng tôi quan sát địa điểm dựa vào sự cung cấp của các thước phim chân thực về nhà trường tại bản, việc tiếp cận đối tượng đã cho chúng tôi nhận thấy: Đường đến trường là đất đỏ, nhiều đá sỏi khó khăn cho việc đi lại của các em, vào mùa mưa đường xá trơn trượt, bùn đất xe máy không thể di chuyển, các em phải đi bộ hơn 10km để đến trường. Các mái tôn sau mùa bão số 5 đã làm cho mái nhà bị bay mưa dột khiến các em khó khăn trong việc học tập. Đặc biệt nhất là, các em và thầy cô giáo tại trường không có toilet để sinh hoạt, chủ yếu đi vệ sinh tuỳ tiện ở các bụi rậm xung quanh trường. Vì đồi núi bao quanh, điều này là nỗi trăn trở cho chúng tôi khi thực sự muốn chu toàn cho đời sống học tập của các em được đủ đầy hơn. Thứ hai, số lượng đồ dùng học tập cần để cung cấp cho các em ở đây mỗi ngày đều do sự quyên góp từ các nhà hảo tâm và vì chỉ có đến 56 em, việc mua mua đồ dùng và nhu yếu phẩm còn thiếu thốn và khá tốn kém so với ngân sách hạn hẹp của quỹ nhà trường. Thứ ba, các em nhỏ ở đây dù đã đươc bố mẹ chăm sóc tuy nhiên gia đình các em còn ở các hộ vùng xâu vùng xa có nhiều khó khăn cả về vật chất và tinh thần. Đây là hiện trạng nhưng đồng thời cũng là một phần thách thức đối với chúng tôi. Ngoài những điều đó, thì thách thức còn là việc gây quỹ và nhận được nguồn tài trợ, Tuy nhiên với sự nỗ lực, quyết tâm của từng thành viên trong nhóm, chúng tôi tin rằng kế hoạch sẽ thành công. 
  • Kết quả mong đợi: 
    •  Ở “Trường TH&THCS Rào Con” chúng tôi sẽ xây dựng hệ thống nhà vệ sinh cho các em. Trong quá trình thực hiện dự án, các thầy cô và đội tình nguyện hảo tâm của vùng miền trong bản sẽ hộ trợ chúng tôi việc giám sát công trình, vận chuyển vật tư cho công trình. 
    •  Thắp sáng lòng nhân ái ở các bạn học sinh, cũng như trong cộng đồng. 
    •  Riêng bản thân mỗi thành viên sẽ được rèn luyện các kĩ năng quản lý, sắp xếp, tổ chức công việc, làm việc nhóm và có tinh thần đoàn kết dân tộc sâu sắc. Thể hiện tinh thần tự hào dân tộc đồng long trong bảy giá trị cốt lõi mà chúng tôi được học và là mục tiêu mà chúng tôi hướng đến. 
  1. Implementing team
STT  Thành viên  Nhiệm vụ 
1  Trần Tấn Dũng  Phụ trách chính trong việc lập kế hoạch, quản lý, điều phối việc thực hiện dự án. 
2  Hoàng Nguyễn Nhật Minh 

Lý Thụ Phong 

Hỗ trợ việc điều phối thực hiện dự án, viết bài. 
3  Văn Cảnh Yến Vy  Chụp ảnh, làm clip, vẽ poster tuyên truyền. 
4  Lương Triệu Khang 

Phạm Thị Yến Nhi 

Phỏng vấn, viết bài. 
5  Đào Khánh Hà 

Đỗ Nguyễn Hoàng Thư 

Nguyễn Hoàng Nhã Trâm 

Phỏng vấn, vẽ poster tuyên truyền. 
6  Lê Quang Anh  Tạo “group” trên facebook, youtube, đăng các bài, clip, tạo tờ rơi và phát cho các lớp ở hệ thống. 
Tất cả các thành viên cùng tham gia các hoạt động tại “Trường TH- THCS-THPT Việt Úc” trong những ngày thực hiện dự án. 

 

       2. Project monitoring and evaluation 

  •  Trần Tấn Dũng là trưởng nhóm sẽ quản lý, điều phối việc thực hiện dự án. 
  • Giáo viên Trần Thị Kiều Trang cùng Trợ lý chuyên môn Phạm Thị Bích Hằng sẽ cố vấn, hỗ trợ, giám sát quá trình thực hiện dự án của đội. 

      3.Budget 

 

BẢNG KHỐI LƯỢNG DỰ TOÁN
CÔNG TRÌNH : NHÀ VỆ SINH 
HẠNG MỤC : XÂY DỰNG MỚI
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG : BẢN RÀO CON
Số Mã hiệu Nội dung công việc – Diển giải Đơn vị Khối lượng
TT Tính Chi tiết Tổng số
1 AB.11113 Đào bùn trong mọi điều kiện Bùn lẫn sỏi đá M3 11.7600
4 x 1,4 x 1,4 x 1,5 11.7600
2 AC.11122 Đóng cọc tràm vào đất cấp 100M 1.0000
4 x 25 x 1 x 1 / 100 1.0000
3 AB.11441 Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m,sâu >1m, đất cấp I M3 1.4350
Đà kiềng: 16,4 x 0,25 x 0,35 1.4350
4 AB.13411 Đắp cát nền móng công trình M3 7.8400
2 / 3 x 11,76 7.8400
5 AB.41111 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5T trong phạm vi <= 300m, đất cấp I 100M3 0.0784
2 / 3 x 11,76 / 100 0.0784
6 AB.13411 Đắp cát nền móng công trình M3 8.8000
1 x 4 x 2,2 8.8000
7 AF.11111 Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4×6 M100 M3 1.0680
Nhà chính   : 4 x 1,2 x 1,2 x 0,1 0.5760
Đà kiềng: 16,4 x 0,3 x 0,1 0.4920
8 AE.63114 Xây tường gạch ống 8x8x19 cốt pha móng M75 M3 1.1480
Đà kiềng  : 16,4 x 0,35 x 0,1 x 2 1.1480
9 AF.61110 SXLD cốt thép móng đường kính <=10mm Tấn 0.0244
Đà kiềng: (110 x 0,222 x 1) / 1000 0.0244
10 AF.61120 SXLD cốt thép móng đường kính <=18mm Tấn 0.1724
Đà kiềng: (16,4 x 6 x 1,58) / 1000 0.1555
Móng: (1 x 7 x 2 x 1,21) / 1000 0.0169
11 AF.11214 Bê tông móng rộng <=250cm đá 1×2 M250 M3 2.0760
Móng nhà chính   : 4 x 1 x 1 x 0,3 1.2000
ĐK   : 14,6 x 0,2 x 0,3 0.8760
12 AF.61412 SXLD cốt thép cột, trụ đường kính <=10mm h<=16m Tấn 0.0195
110 x 0,8 x 0,222 / 1000 0.0195
13 AF.61422 SXLD cốt thép cột, trụ đường kính <=18mm h<=16m Tấn 0.1517
Cột   : 4 x 4 x 6 x 1,58 / 1000 0.1517
14 AF.81132 SXLD tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật 100M2 0.1280
Cột   : 4 x 0,2 x 4 x 4 / 100 0.1280
15 AF.12224 Bê tông cột đá 1×2 M250 M3 0.8000
Cột    : 4 x 5 x 0,2 x 0,2 0.8000
16 AL.16122 Lót cao su nền trệt 100M2 0.0880
2,2 x 4 / 100 0.0880
17 AF.11314 Bê tông nền, đá 1×2 Mác 250 M3 0.8800
2,2 x 4 x 0,1 0.8800
18 AE.63224 Xây tường gạch ống 8x8x19 chiều dầy <=30cm h<=16m M75 M3 9.6000
Trệt:
TrA    : 16 x 0,1 x 6 9.6000
19 AE.54114 Xây tam cấp gạch thẻ vữa xi măng Mác 75 M3 0.1800
4 x 0,3 x 0,15 / 2 x 2 0.1800
20 AK.41124 Láng nền sàn không đánh mầu dày 3cm vữa M75 M2 8.8000
Trệt: 2,2 x 4 8.8000
21 AK.31160 Ốp tường vệ sinh gạch 30x60cm M2 60.0000
20 x 3 60.0000
22 AK.51240 Lát nền vệ sinh kích thước gạch 300x600mm M2 8.8000
2,2 x 4 8.8000
23 AK.21134 Trát tường ngoài chiều dày trát 2cm vữa M75 M2 49.6000
49,6 49.6000
24 TT Làm trần nổi TT 8.8000
2,2 x 4 8.8000
25 AK.82110 Bả matít vào tường + trần  M2 49.6000
49,6 49.6000
26 AK.84414 Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Nippon M2 49.6000
49,6 49.6000
27 AK.84412 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Nippon M2 49.6000
49,6 49.6000
28 TT Lắp dựng cửa nhựa giả gỗ WC M2 4.7400
3 x 0,79 x 2 4.7400
ĐIỆN
29 TT Lắp đặt đèn ống 1,2m – 1 bóng TT 4.0000
4 4.0000
30 BA.18101 Lắp đặt công tắc 1 hạt Cái 4.0000
4 4.0000
31 BA.19201 Lắp đặt aptomat 1P-10A Cái 1.0000
1 1.0000
32 BA.16107 Kéo rải dây điện đơn, loại dây 1×1,5mm2 Mét 40.0000
40 40.0000
33 BA.16109 Kéo rải dây điện đơn, loại dây 1×2,5mm2 Mét 20.0000
20 20.0000
34 BA.14302 Lắp nổi ống nhựa bảo hộ dây dẫn đk 27mm (máng nhựa chiều rộng 27mm) Mét 50.0000
50 50.0000
35 TT Băng keo cách điện TT 4.0000
4 4.0000
36 TT Phụ kiện phần điện(đế đôi, đế đơn, mặt nạ, đế CB,…) TT 1.0000
1 1.0000
PHẦN NƯỚC
37 BB.41201 Lắp đặt bồn cầu Bộ 3.0000
3 3.0000
38 BB.41501 Lắp đặt vòi xịt bồn cầu Bộ 3.0000
3 3.0000
39 TT Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh TT 3.0000
3 3.0000
40 BB.41101 Lắp đặt lavabo Bộ 3.0000
3 3.0000
41 BB.41501 Lắp đặt vòi lavabo  Bộ 3.0000
3 3.0000
42 TT Gương soi TT 3.0000
3 3.0000
43 BB.42202 Lắp đặt phễu thu nước Cái 3.0000
3 3.0000
44 BB.19101 Lắp đặt ống nhựa Bình Minh đk 21mm bằng phương pháp dán keo 100M 0.1600
16 / 100 0.1600
45 BB.19102 Lắp đặt ống nhựa miệng bát đk 27mm bằng phương pháp dán keo 100M 0.1600
16 / 100 0.1600
46 BB.19106 Lắp đặt ống nhựa miệng bát đk 60mm bằng phương pháp dán keo 100M 0.1200
12 / 100 0.1200
47 BB.19107 Lắp đặt ống nhựa miệng bát đk 90mm bằng phương pháp dán keo 100M 0.0400
4 / 100 0.0400
48 BB.19109 Lắp đặt ống nhựa miệng bát đk 114mm bằng phương pháp dán keo 100M 0.3000
30 / 100 0.3000
49 TT Phụ kiện nước khác TT 1.0000
1 1.0000
50 TT Băng keo non TT 4.0000
4 4.0000
51 BB.43102 Lắp đặt bể chứa nước bằng inox dung tích 1m3 Cái 1.0000
1 1.0000
52 TT Lắp đặt máy bơm  TT 1.0000
1 1.0000
HẦM TỰ HOẠI
53 AB.11321 Đào đất HTH <=3m, sâu <=2m, đất cấp I M3 10.1200
2,2 x 2,3 x 2 10.1200
54 AF.11112 Bê tông lót HTH <=250cm đá 4×6 M150 M3 0.5060
2,2 x 2,3 x 0,1 0.5060
55 AF.61110 SXLD cốt thép đáy HTH đường kính <=10mm Tấn 0.0365
28 x 2,1 x 0,62 / 1000 0.0365
56 AF.11213 Bê tông đáy HTH đá 1×2 M200 M3 0.4200
2,1 x 2 x 0,1 0.4200
57 AE.64114 Xây tường gạch ống 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19 h<=4m M75 M3 1.5600
2,1 x 2 x 2 – 1,9 x 1,8 x 2 1.5600
58 AK.21134 Trát tường chiều dày trát 2cm vữa M75 M2 32.8000
2,1 x 2 x 2 x 2 + 2 x 2 x 2 x 2 32.8000
59 AF.61110 SXLD cốt thép tấm đan đường kính <=10mm Tấn 0.0365
28 x 2,1 x 0,62 / 1000 0.0365
60 AF.11213 Bê tông tấm đan đá 1×2 M200 M3 0.4200
2 x 2,1 x 0,1 0.4200
HỐ GA
61 AB.11321 Đào đất hố ga <=3m, sâu <=2m, đất cấp I M3 0.8960
0,8 x 0,8 x 0,7 x 2 0.8960
62 AF.11112 Bê tông lót hố ga đá 4×6 M150 M3 0.0980
0,7 x 0,7 x 0,1 x 2 0.0980
63 AF.61110 SXLD cốt thép đáy hố ga đường kính <=10mm Tấn 0.0238
16 x 0,6 x 0,62 x 2 x 2 / 1000 0.0238
64 AF.11213 Bê tông đáy hố ga đá 1×2 M200 M3 0.1440
0,6 x 0,6 x 0,1 x 2 x 2 0.1440
65 AE.63115 Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, dày<= 10cm M3 5.7600
2 x 0,6 x 0,6 x 4 x 2 5.7600
66 AK.21134 Trát tường chiều dày trát 2cm vữa M75 M2 11.5200
0,6 x 0,6 x 16 x 2 11.5200
67 AF.61110 SXLD cốt thép tấm đan hố ga đường kính <=10mm Tấn 0.0238
16 x 0,6 x 0,62 x 2 x 2 / 1000 0.0238
68 AF.11213 Bê tông nắp hố ga đá 1×2 M200 M3 0.1440
0,6 x 0,6 x 0,1 x 2 x 2 0.1440
BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ
CÔNG TRÌNH : NHÀ VỆ SINH 
HẠNG MỤC : XÂY DỰNG MỚI
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG : BẢN RÀO CON
Số Tên vật liệu xây dựng Đơn Khối Giá mua Thành tiền
TT Vị Lượng
1     + Automát 1 pha 10A Cái 1.0000 96,500 96,500 
2     + Băng keo cách điện Cuồn 4.0000 8,000 32,000 
3     + Băng keo non Cuồn 4.0000 6,000 24,000 
4     + Bồn cầu Inax  Bộ 3.0000 350,000 1,050,000 
5     + Bồn chứa nước INOX dung tích 1,0 m3 Cái 1.0000 3,000,000 3,000,000 
6     + Cao su sọc lót sàn M2 9.6994 10,000 96,994 
7     + Cát đổ bê tông M3 3.3116 346,364 1,147,019 
8     + Cát mịn, ML = 1,5-2 M3 8.9725 262,727 2,357,318 
9     + Cát nền M3 20.7068 200,000 4,141,360 
10     + Cọc tràm M 110.2500 3,232 356,328 
11     + Công tắc điện loại có 1 hạt Cái 4.0000 14,600 58,400 
12     + Cồn công nghiệp Kg 0.2108 21,250 4,480 
13     + Cửa nhựa giả gỗ WC M2 4.7400 2,200,000 10,428,000 
14     + Dây điện 1 ruột 1×1,5mm2 Mét 42.0240 4,760 200,034 
15     + Dây điện 1 ruột 1×2,5mm2 Mét 21.0120 7,480 157,170 
16     + Dây thép Kg 8.1517 20,909 170,444 
17     + Đá dăm 1×2 M3 4.4699 490,000 2,190,251 
18     + Đá dăm 4×6 M3 1.5631 440,000 687,764 
19     + Đèn 1m2 sân sau Bộ 4.0000 280,000 1,120,000 
20     + Đinh các loại Kg 1.9780 20,909 41,358 
21     + Đinh đỉa Cái 0.2844 1,500 427 
22     + Gạch lát nền WC 300x600mm M2
23     + Gạch ống 8x8x19 Viên 12,485.9514 1,000 12,485,951 
24     + Gạch ốp 300x600mm ốp WC M2
25     + Gạch thẻ 4x8x19 Viên 587.0970 1,100 645,807 
26     + Giấy nhám M2 0.9920 8,000 7,936 
27     + Gương soi Cái
28     + Hộp đựng giấy vệ sinh Cái
29     + Lavabo  Bộ 1.0000 2,200,000 2,200,000 
30     + Mastic Kg 19.8400 8,000 158,720 
31     + Máy bơm Panasonic 129W Cái 1.0000 1,850,000 1,850,000 
32     + Nhựa dán Kg 0.0644 100,900 6,498 
33     + Nước M3 3.3117 6,000 19,870 
34     + ống nhựa bảo hộ dây dẫn D27 Mét 53.5500 8,800 471,240 
35     + ống nhựa miệng bát D 21 Mét 16.1616 6,200 100,202 
36     + ống nhựa miệng bát D 27 Mét 16.1616 8,800 142,222 
37     + ống nhựa miệng bát D 60 Mét 12.1212 22,600 273,939 
38     + ống nhựa miệng bát D 90 Mét 4.0404 50,200 202,828 
39     + ống nhựa miệng bát D114 Mét 30.3030 81,000 2,454,543 
40     + Phểu thu ĐK 100 Cái 3.0000 58,500 175,500 
41     + Phụ kiện phần điện TG 1.0000 500,000 500,000 
42     + Phụ kiện phần nước TG 1.0000 500,000 500,000 
43     + Que hàn VN Kg 1.5311 13,636 20,878 
44     + Sơn Nippon cao cấp ngoài nhà Kg
45     + Sơn Nippon cao cấp trong nhà Kg
46     + Sơn Nippon chống kiềm Kg
47     + Thép Đk <=10 mm Kg 165.3225 17,182 2,840,571 
48     + Thép Đk <=18 mm Kg 330.5820 16,375 5,413,280 
49     + Trần nổi M2 8.8000 130,000 1,144,000 
50     + Vòi lavabo Cái
51     + Vòi xịt bồn cầu Cái
52     + Xi măng PCB30 Kg 214.5078 1,467 314,683 
53     + Xi măng PCB40 Kg 3,852.8492 1,602 6,172,264 
54     + Xi măng trắng Kg 8.6870 8,000 69,496 
Số Khoản mục chi phí Cách tính Ký hiệu Thành tiền Ghi chú
TT
I Chi phí trực tiếp
1    + Chi phí vật liệu xây dựng    CPVL VL 65,530,275  
2    + Chi phí nhân công    CPNC NC 33,476,265  
3    + Chi phí máy thi công    CPMTC M 3,721,510  
4    + Chi phí trực tiếp khác 2.50% (VL + NC + M) TT 2,568,201  
TỔNG CỘNG Gxdct 105,296,251  
STT  Số tiền (VND)  Hoạt động 
1 105.296.251  Chi phí hoạch toán
520.000   Làm poster: 500.000 đ 

Tờ rơi: 20.000 đ  

5.000.000  Các chi phí vận chuyển, ăn, uống, liên lạc… + Chi phí dự phòng. 
610.000  Mua dụng cụ gây quỹ(thùng gây quỹ) 
5.000.000  Chi phí di chuyển vật liệu xây dựng 
Tổng: 116.426.251đ