Hành Trình Tử Tế
HÀNH TRÌNH TỬ TẾ
Project name: “Hành Trình Tử Tế”
Project location: Trường Tiểu học- Trung học cơ sở bản Rào Con, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình.
Proposed started date: 07/10/2020
Project duration: 07/10/2020 – 12/04/2021.
Amount requested from VAS Community Fund (VND): 50.000.000đ
Project leader: Trần Tấn Dũng 11G1
Project team members:
- Lý Thụ Phong 11G1
- Hoàng Nguyễn Nhật Minh 11G1
- Lương Triệu Khang 11G1
- Văn Cảnh Yến Vy 11G1
- Phạm Thị Yến Nhi 11G1
- Đào Khánh Hà 11G1
- Đỗ Nguyễn Hoàng Thư 11G1
- Nguyễn Hoàng Nhã Trâm 11G1
- Lê Quang Anh 11G1
Project instructor: Trần Thị Kiều Trang, giáo viên bộ môn GDCD lớp 11G1.
- Project Overview
- Việt Nam được biết đến là một đất nước đa dân tộc, truyền thống đoàn kết được ông cha ta gìn giữ và phát huy cho đến thời đại ngày nay vẫn luôn là niềm tự hào của bất kì người con nào của dải đất hình chữ S. Ở cái mảnh đất này, còn biết bao trẻ em vùng dân tộc thiểu số phải nỗ lực đến trường kiếm con chữ. Khắc nghiệt về điều kiện thiên nhiên hay cả sự thiếu thốn về vật chất không làm chùn bước ý chí lĩnh hội tri thức của các em tại bản. Đặc biệt, giữa một thành phố còn nhiều khó khăn như Quảng Bình, quanh năm người dân phải vật lộn với thiên nhiên, nơi mà nụ cười, bữa cơm hay ước mơ được đến trường của bọn trẻ phải phụ thuộc theo từng mùa nước, đường đến trường xa xôi cách trở, mùa lũ các em không có nơi học tập thật ổn định. Bốn bề khó khăn vì hệ thống hạ tầng, đặc biệt là giao thông gây khó khăn cho việc đi lại cũng như giao thương, buôn bán nông thủy sản … Xót xa nhất là các em không được hưởng một cuộc sống đầy đủ, ngay cả những bữa cơm cũng chưa đảm bảo chất dinh dưỡng. Dù đã được sự quan tâm từ chính quyền địa phương cũng như sự nỗ lực của người dân, tuy nhiên vẫn còn thiếu thốn trăm bề. Đặc biệt các em học sinh của trường TH và THCS bản Rào Con thuộc dân tộc thiếu số (BRU- VÂN KIỀU) còn muôn vàn khó khăn , các em và thầy cô giáo không có được một hệ thống vệ sinh sạch sẽ và hoàn thiện. Chúng tôi may mắn, sinh ra với sự đủ đầy, điều đó càng thôi thúc chúng tôi phải làm việc gì đó ý nghĩa cho các em. Vì vậy chúng tôi quyết định bắt tay vào thực hiện dự án “Hành trình tử tế” tại Quảng Bình– đây sẽ là khởi đầu cho cuộc cho cuộc hành trình lan tỏa sự tử tế, mang đến niềm vui và tinh thần đến cho các em nhỏ có hoàn cảnh khó khăn.
- Vấn đề sức khoẻ, an toàn ,phát triển thể chất của các em, những thiếu thốn về vật chất và cả chế độ chăm sóc sức khỏe của các em nơi đây đã trở thành nỗi trăn trở của nhà trường, của thầy cô giáo và của cả chúng tôi. Vì vậy, với dự án này chúng tôi mong muốn giúp đỡ các bạn nhỏ không có nhiều điều kiện học tập được đến gần hơn với cánh cửa tri thức, muốn góp thêm vào tuổi thơ của các em nhiều hơn những nụ cười, nhiều hơn những kỉ niệm trẻ thơ bằng những hành động thiết thực. Hy vọng rằng trong khả năng của mình, chúng tôi có thể nhận được viện trợ từ quỹ “Vaser vì cộng đồng” của VAS và nhiều tấm lòng hảo tâm khác để lấp đầy những thiếu thốn cho hàng trăm trẻ em tại bản. Hãy cùng chúng tôi lan tỏa những thông điệp tốt đẹp về sự tử tế đến cho tất cả mọi người nhé! Cám ơn và trân trọng!
- Project implementation and management plan
- Project activities plan:
– Giai đoạn chuẩn bị (07/10/2020 – 31/10/2020)
- Lập kế hoạch cho dự án, xây dựng nhóm hoạt động, phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong đội.
- Tiếp cận đối tượng: Trao đổi thông tin với cô Hoài Thu(GV tiểu học vùng sâu -đứng đầu hội chăm sóc giúp đở trẻ em tại bản) nói chuyện và tìm hiểu tâm tư của các em nhỏ; trao đổi với thầy cô về mong muốn được giúp đỡ các em bằng hoạt động: xây dựng hệ thống nhà vệ sinh tại trường.
- Hoàn thiện kế hoạch.
– Giai đoạn gây quỹ (01/11/2020 – 07/02/2021)
- Gây quỹ bằng cách bán đồ ăn trong trường.
- Liên kết lợi nhuận của dự án “Khởi Nghiệp” môn Enterprise với Hành Trình Tử Tế.
- Lập “group” trên facebook, đăng các bài, các hình ảnh, clip tuyên truyền về hoạt động của nhóm, mong muốn nhận được ủng hộ. Tạo trang youtube với các clip tương tự.
- Làm poster tuyên truyền dự án dựng tại địa điểm thích hợp ở khuôn viên trường để tìm thêm viện trợ từ các nhà hảo tâm.
- In các tờ rơi gửi đến các lớp trong cơ sở, nhờ đăng bài trên trang cấp hệ thống để tìm thêm nguồn viện trợ.
- Liên hệ các phụ huynh trong đội để có thể nhận nguồn trực tiếp hoàn thành dự án.
- Lập “Thùng Tử Tế” dưới sân trường.
- Tổng kết quỹ gây dựng được.
– Giai đoạn thực hiện dự án (10/02/2020 – 07/02/2021)
- Khi có được nguồn kinh phí từ việc gây quỹ, cũng như từ phần hỗ trợ của chương trình “Vaser vì cộng đồng”, nhóm sẽ tiến hành đóng góp kinh phí để hỗ trợ cho việc xây dựng nhà vệ sinh cho trường học ở bản Rào Con và giám sát công trình thông qua trưởng ban tại bản.
- Vận chuyển những vật phẩm quyên góp dành tặng cho các em thông qua sự hỗ trợ của thầy cô giáo tại bản.
- Kinh phí còn dư sẽ được trao lại cho ban giám hiệu của trường để chu cấp thêm dụng cụ học tập và bàn ghế cho các em, cũng như hỗ trợ thêm cho kinh phí đi lại của các giáo viên.
- Expected results:
- Hiện trạng và thách thức:
- Chúng tôi quan sát địa điểm dựa vào sự cung cấp của các thước phim chân thực về nhà trường tại bản, việc tiếp cận đối tượng đã cho chúng tôi nhận thấy: Đường đến trường là đất đỏ, nhiều đá sỏi khó khăn cho việc đi lại của các em, vào mùa mưa đường xá trơn trượt, bùn đất xe máy không thể di chuyển, các em phải đi bộ hơn 10km để đến trường. Các mái tôn sau mùa bão số 5 đã làm cho mái nhà bị bay mưa dột khiến các em khó khăn trong việc học tập. Đặc biệt nhất là, các em và thầy cô giáo tại trường không có toilet để sinh hoạt, chủ yếu đi vệ sinh tuỳ tiện ở các bụi rậm xung quanh trường. Vì đồi núi bao quanh, điều này là nỗi trăn trở cho chúng tôi khi thực sự muốn chu toàn cho đời sống học tập của các em được đủ đầy hơn. Thứ hai, số lượng đồ dùng học tập cần để cung cấp cho các em ở đây mỗi ngày đều do sự quyên góp từ các nhà hảo tâm và vì chỉ có đến 56 em, việc mua mua đồ dùng và nhu yếu phẩm còn thiếu thốn và khá tốn kém so với ngân sách hạn hẹp của quỹ nhà trường. Thứ ba, các em nhỏ ở đây dù đã đươc bố mẹ chăm sóc tuy nhiên gia đình các em còn ở các hộ vùng xâu vùng xa có nhiều khó khăn cả về vật chất và tinh thần. Đây là hiện trạng nhưng đồng thời cũng là một phần thách thức đối với chúng tôi. Ngoài những điều đó, thì thách thức còn là việc gây quỹ và nhận được nguồn tài trợ, Tuy nhiên với sự nỗ lực, quyết tâm của từng thành viên trong nhóm, chúng tôi tin rằng kế hoạch sẽ thành công.
- Kết quả mong đợi:
- Ở “Trường TH&THCS Rào Con” chúng tôi sẽ xây dựng hệ thống nhà vệ sinh cho các em. Trong quá trình thực hiện dự án, các thầy cô và đội tình nguyện hảo tâm của vùng miền trong bản sẽ hộ trợ chúng tôi việc giám sát công trình, vận chuyển vật tư cho công trình.
- Thắp sáng lòng nhân ái ở các bạn học sinh, cũng như trong cộng đồng.
- Riêng bản thân mỗi thành viên sẽ được rèn luyện các kĩ năng quản lý, sắp xếp, tổ chức công việc, làm việc nhóm và có tinh thần đoàn kết dân tộc sâu sắc. Thể hiện tinh thần tự hào dân tộc đồng long trong bảy giá trị cốt lõi mà chúng tôi được học và là mục tiêu mà chúng tôi hướng đến.
- Implementing team
STT | Thành viên | Nhiệm vụ |
1 | Trần Tấn Dũng | Phụ trách chính trong việc lập kế hoạch, quản lý, điều phối việc thực hiện dự án. |
2 | Hoàng Nguyễn Nhật Minh
Lý Thụ Phong |
Hỗ trợ việc điều phối thực hiện dự án, viết bài. |
3 | Văn Cảnh Yến Vy | Chụp ảnh, làm clip, vẽ poster tuyên truyền. |
4 | Lương Triệu Khang
Phạm Thị Yến Nhi |
Phỏng vấn, viết bài. |
5 | Đào Khánh Hà
Đỗ Nguyễn Hoàng Thư Nguyễn Hoàng Nhã Trâm |
Phỏng vấn, vẽ poster tuyên truyền. |
6 | Lê Quang Anh | Tạo “group” trên facebook, youtube, đăng các bài, clip, tạo tờ rơi và phát cho các lớp ở hệ thống. |
Tất cả các thành viên cùng tham gia các hoạt động tại “Trường TH- THCS-THPT Việt Úc” trong những ngày thực hiện dự án. |
2. Project monitoring and evaluation
- Trần Tấn Dũng là trưởng nhóm sẽ quản lý, điều phối việc thực hiện dự án.
- Giáo viên Trần Thị Kiều Trang cùng Trợ lý chuyên môn Phạm Thị Bích Hằng sẽ cố vấn, hỗ trợ, giám sát quá trình thực hiện dự án của đội.
3.Budget
BẢNG KHỐI LƯỢNG DỰ TOÁN | |||||
CÔNG TRÌNH : NHÀ VỆ SINH | |||||
HẠNG MỤC : XÂY DỰNG MỚI | |||||
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG : BẢN RÀO CON | |||||
Số | Mã hiệu | Nội dung công việc – Diển giải | Đơn vị | Khối lượng | |
TT | Tính | Chi tiết | Tổng số | ||
1 | AB.11113 | Đào bùn trong mọi điều kiện Bùn lẫn sỏi đá | M3 | 11.7600 | |
4 x 1,4 x 1,4 x 1,5 | 11.7600 | ||||
2 | AC.11122 | Đóng cọc tràm vào đất cấp | 100M | 1.0000 | |
4 x 25 x 1 x 1 / 100 | 1.0000 | ||||
3 | AB.11441 | Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m,sâu >1m, đất cấp I | M3 | 1.4350 | |
Đà kiềng: 16,4 x 0,25 x 0,35 | 1.4350 | ||||
4 | AB.13411 | Đắp cát nền móng công trình | M3 | 7.8400 | |
2 / 3 x 11,76 | 7.8400 | ||||
5 | AB.41111 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5T trong phạm vi <= 300m, đất cấp I | 100M3 | 0.0784 | |
2 / 3 x 11,76 / 100 | 0.0784 | ||||
6 | AB.13411 | Đắp cát nền móng công trình | M3 | 8.8000 | |
1 x 4 x 2,2 | 8.8000 | ||||
7 | AF.11111 | Bê tông lót móng rộng <=250cm đá 4×6 M100 | M3 | 1.0680 | |
Nhà chính : 4 x 1,2 x 1,2 x 0,1 | 0.5760 | ||||
Đà kiềng: 16,4 x 0,3 x 0,1 | 0.4920 | ||||
8 | AE.63114 | Xây tường gạch ống 8x8x19 cốt pha móng M75 | M3 | 1.1480 | |
Đà kiềng : 16,4 x 0,35 x 0,1 x 2 | 1.1480 | ||||
9 | AF.61110 | SXLD cốt thép móng đường kính <=10mm | Tấn | 0.0244 | |
Đà kiềng: (110 x 0,222 x 1) / 1000 | 0.0244 | ||||
10 | AF.61120 | SXLD cốt thép móng đường kính <=18mm | Tấn | 0.1724 | |
Đà kiềng: (16,4 x 6 x 1,58) / 1000 | 0.1555 | ||||
Móng: (1 x 7 x 2 x 1,21) / 1000 | 0.0169 | ||||
11 | AF.11214 | Bê tông móng rộng <=250cm đá 1×2 M250 | M3 | 2.0760 | |
Móng nhà chính : 4 x 1 x 1 x 0,3 | 1.2000 | ||||
ĐK : 14,6 x 0,2 x 0,3 | 0.8760 | ||||
12 | AF.61412 | SXLD cốt thép cột, trụ đường kính <=10mm h<=16m | Tấn | 0.0195 | |
110 x 0,8 x 0,222 / 1000 | 0.0195 | ||||
13 | AF.61422 | SXLD cốt thép cột, trụ đường kính <=18mm h<=16m | Tấn | 0.1517 | |
Cột : 4 x 4 x 6 x 1,58 / 1000 | 0.1517 | ||||
14 | AF.81132 | SXLD tháo dỡ ván khuôn cột vuông, chữ nhật | 100M2 | 0.1280 | |
Cột : 4 x 0,2 x 4 x 4 / 100 | 0.1280 | ||||
15 | AF.12224 | Bê tông cột đá 1×2 M250 | M3 | 0.8000 | |
Cột : 4 x 5 x 0,2 x 0,2 | 0.8000 | ||||
16 | AL.16122 | Lót cao su nền trệt | 100M2 | 0.0880 | |
2,2 x 4 / 100 | 0.0880 | ||||
17 | AF.11314 | Bê tông nền, đá 1×2 Mác 250 | M3 | 0.8800 | |
2,2 x 4 x 0,1 | 0.8800 | ||||
18 | AE.63224 | Xây tường gạch ống 8x8x19 chiều dầy <=30cm h<=16m M75 | M3 | 9.6000 | |
Trệt: | |||||
TrA : 16 x 0,1 x 6 | 9.6000 | ||||
19 | AE.54114 | Xây tam cấp gạch thẻ vữa xi măng Mác 75 | M3 | 0.1800 | |
4 x 0,3 x 0,15 / 2 x 2 | 0.1800 | ||||
20 | AK.41124 | Láng nền sàn không đánh mầu dày 3cm vữa M75 | M2 | 8.8000 | |
Trệt: 2,2 x 4 | 8.8000 | ||||
21 | AK.31160 | Ốp tường vệ sinh gạch 30x60cm | M2 | 60.0000 | |
20 x 3 | 60.0000 | ||||
22 | AK.51240 | Lát nền vệ sinh kích thước gạch 300x600mm | M2 | 8.8000 | |
2,2 x 4 | 8.8000 | ||||
23 | AK.21134 | Trát tường ngoài chiều dày trát 2cm vữa M75 | M2 | 49.6000 | |
49,6 | 49.6000 | ||||
24 | TT | Làm trần nổi | TT | 8.8000 | |
2,2 x 4 | 8.8000 | ||||
25 | AK.82110 | Bả matít vào tường + trần | M2 | 49.6000 | |
49,6 | 49.6000 | ||||
26 | AK.84414 | Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Nippon | M2 | 49.6000 | |
49,6 | 49.6000 | ||||
27 | AK.84412 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Nippon | M2 | 49.6000 | |
49,6 | 49.6000 | ||||
28 | TT | Lắp dựng cửa nhựa giả gỗ WC | M2 | 4.7400 | |
3 x 0,79 x 2 | 4.7400 | ||||
ĐIỆN | |||||
29 | TT | Lắp đặt đèn ống 1,2m – 1 bóng | TT | 4.0000 | |
4 | 4.0000 | ||||
30 | BA.18101 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Cái | 4.0000 | |
4 | 4.0000 | ||||
31 | BA.19201 | Lắp đặt aptomat 1P-10A | Cái | 1.0000 | |
1 | 1.0000 | ||||
32 | BA.16107 | Kéo rải dây điện đơn, loại dây 1×1,5mm2 | Mét | 40.0000 | |
40 | 40.0000 | ||||
33 | BA.16109 | Kéo rải dây điện đơn, loại dây 1×2,5mm2 | Mét | 20.0000 | |
20 | 20.0000 | ||||
34 | BA.14302 | Lắp nổi ống nhựa bảo hộ dây dẫn đk 27mm (máng nhựa chiều rộng 27mm) | Mét | 50.0000 | |
50 | 50.0000 | ||||
35 | TT | Băng keo cách điện | TT | 4.0000 | |
4 | 4.0000 | ||||
36 | TT | Phụ kiện phần điện(đế đôi, đế đơn, mặt nạ, đế CB,…) | TT | 1.0000 | |
1 | 1.0000 | ||||
PHẦN NƯỚC | |||||
37 | BB.41201 | Lắp đặt bồn cầu | Bộ | 3.0000 | |
3 | 3.0000 | ||||
38 | BB.41501 | Lắp đặt vòi xịt bồn cầu | Bộ | 3.0000 | |
3 | 3.0000 | ||||
39 | TT | Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh | TT | 3.0000 | |
3 | 3.0000 | ||||
40 | BB.41101 | Lắp đặt lavabo | Bộ | 3.0000 | |
3 | 3.0000 | ||||
41 | BB.41501 | Lắp đặt vòi lavabo | Bộ | 3.0000 | |
3 | 3.0000 | ||||
42 | TT | Gương soi | TT | 3.0000 | |
3 | 3.0000 | ||||
43 | BB.42202 | Lắp đặt phễu thu nước | Cái | 3.0000 | |
3 | 3.0000 | ||||
44 | BB.19101 | Lắp đặt ống nhựa Bình Minh đk 21mm bằng phương pháp dán keo | 100M | 0.1600 | |
16 / 100 | 0.1600 | ||||
45 | BB.19102 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát đk 27mm bằng phương pháp dán keo | 100M | 0.1600 | |
16 / 100 | 0.1600 | ||||
46 | BB.19106 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát đk 60mm bằng phương pháp dán keo | 100M | 0.1200 | |
12 / 100 | 0.1200 | ||||
47 | BB.19107 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát đk 90mm bằng phương pháp dán keo | 100M | 0.0400 | |
4 / 100 | 0.0400 | ||||
48 | BB.19109 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát đk 114mm bằng phương pháp dán keo | 100M | 0.3000 | |
30 / 100 | 0.3000 | ||||
49 | TT | Phụ kiện nước khác | TT | 1.0000 | |
1 | 1.0000 | ||||
50 | TT | Băng keo non | TT | 4.0000 | |
4 | 4.0000 | ||||
51 | BB.43102 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox dung tích 1m3 | Cái | 1.0000 | |
1 | 1.0000 | ||||
52 | TT | Lắp đặt máy bơm | TT | 1.0000 | |
1 | 1.0000 | ||||
HẦM TỰ HOẠI | |||||
53 | AB.11321 | Đào đất HTH <=3m, sâu <=2m, đất cấp I | M3 | 10.1200 | |
2,2 x 2,3 x 2 | 10.1200 | ||||
54 | AF.11112 | Bê tông lót HTH <=250cm đá 4×6 M150 | M3 | 0.5060 | |
2,2 x 2,3 x 0,1 | 0.5060 | ||||
55 | AF.61110 | SXLD cốt thép đáy HTH đường kính <=10mm | Tấn | 0.0365 | |
28 x 2,1 x 0,62 / 1000 | 0.0365 | ||||
56 | AF.11213 | Bê tông đáy HTH đá 1×2 M200 | M3 | 0.4200 | |
2,1 x 2 x 0,1 | 0.4200 | ||||
57 | AE.64114 | Xây tường gạch ống 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19 h<=4m M75 | M3 | 1.5600 | |
2,1 x 2 x 2 – 1,9 x 1,8 x 2 | 1.5600 | ||||
58 | AK.21134 | Trát tường chiều dày trát 2cm vữa M75 | M2 | 32.8000 | |
2,1 x 2 x 2 x 2 + 2 x 2 x 2 x 2 | 32.8000 | ||||
59 | AF.61110 | SXLD cốt thép tấm đan đường kính <=10mm | Tấn | 0.0365 | |
28 x 2,1 x 0,62 / 1000 | 0.0365 | ||||
60 | AF.11213 | Bê tông tấm đan đá 1×2 M200 | M3 | 0.4200 | |
2 x 2,1 x 0,1 | 0.4200 | ||||
HỐ GA | |||||
61 | AB.11321 | Đào đất hố ga <=3m, sâu <=2m, đất cấp I | M3 | 0.8960 | |
0,8 x 0,8 x 0,7 x 2 | 0.8960 | ||||
62 | AF.11112 | Bê tông lót hố ga đá 4×6 M150 | M3 | 0.0980 | |
0,7 x 0,7 x 0,1 x 2 | 0.0980 | ||||
63 | AF.61110 | SXLD cốt thép đáy hố ga đường kính <=10mm | Tấn | 0.0238 | |
16 x 0,6 x 0,62 x 2 x 2 / 1000 | 0.0238 | ||||
64 | AF.11213 | Bê tông đáy hố ga đá 1×2 M200 | M3 | 0.1440 | |
0,6 x 0,6 x 0,1 x 2 x 2 | 0.1440 | ||||
65 | AE.63115 | Xây tường bằng gạch ống 8x8x19, dày<= 10cm | M3 | 5.7600 | |
2 x 0,6 x 0,6 x 4 x 2 | 5.7600 | ||||
66 | AK.21134 | Trát tường chiều dày trát 2cm vữa M75 | M2 | 11.5200 | |
0,6 x 0,6 x 16 x 2 | 11.5200 | ||||
67 | AF.61110 | SXLD cốt thép tấm đan hố ga đường kính <=10mm | Tấn | 0.0238 | |
16 x 0,6 x 0,62 x 2 x 2 / 1000 | 0.0238 | ||||
68 | AF.11213 | Bê tông nắp hố ga đá 1×2 M200 | M3 | 0.1440 | |
0,6 x 0,6 x 0,1 x 2 x 2 | 0.1440 |
BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ | |||||
CÔNG TRÌNH : NHÀ VỆ SINH | |||||
HẠNG MỤC : XÂY DỰNG MỚI | |||||
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG : BẢN RÀO CON | |||||
Số | Tên vật liệu xây dựng | Đơn | Khối | Giá mua | Thành tiền |
TT | Vị | Lượng | |||
1 | + Automát 1 pha 10A | Cái | 1.0000 | 96,500 | 96,500 |
2 | + Băng keo cách điện | Cuồn | 4.0000 | 8,000 | 32,000 |
3 | + Băng keo non | Cuồn | 4.0000 | 6,000 | 24,000 |
4 | + Bồn cầu Inax | Bộ | 3.0000 | 350,000 | 1,050,000 |
5 | + Bồn chứa nước INOX dung tích 1,0 m3 | Cái | 1.0000 | 3,000,000 | 3,000,000 |
6 | + Cao su sọc lót sàn | M2 | 9.6994 | 10,000 | 96,994 |
7 | + Cát đổ bê tông | M3 | 3.3116 | 346,364 | 1,147,019 |
8 | + Cát mịn, ML = 1,5-2 | M3 | 8.9725 | 262,727 | 2,357,318 |
9 | + Cát nền | M3 | 20.7068 | 200,000 | 4,141,360 |
10 | + Cọc tràm | M | 110.2500 | 3,232 | 356,328 |
11 | + Công tắc điện loại có 1 hạt | Cái | 4.0000 | 14,600 | 58,400 |
12 | + Cồn công nghiệp | Kg | 0.2108 | 21,250 | 4,480 |
13 | + Cửa nhựa giả gỗ WC | M2 | 4.7400 | 2,200,000 | 10,428,000 |
14 | + Dây điện 1 ruột 1×1,5mm2 | Mét | 42.0240 | 4,760 | 200,034 |
15 | + Dây điện 1 ruột 1×2,5mm2 | Mét | 21.0120 | 7,480 | 157,170 |
16 | + Dây thép | Kg | 8.1517 | 20,909 | 170,444 |
17 | + Đá dăm 1×2 | M3 | 4.4699 | 490,000 | 2,190,251 |
18 | + Đá dăm 4×6 | M3 | 1.5631 | 440,000 | 687,764 |
19 | + Đèn 1m2 sân sau | Bộ | 4.0000 | 280,000 | 1,120,000 |
20 | + Đinh các loại | Kg | 1.9780 | 20,909 | 41,358 |
21 | + Đinh đỉa | Cái | 0.2844 | 1,500 | 427 |
22 | + Gạch lát nền WC 300x600mm | M2 | |||
23 | + Gạch ống 8x8x19 | Viên | 12,485.9514 | 1,000 | 12,485,951 |
24 | + Gạch ốp 300x600mm ốp WC | M2 | |||
25 | + Gạch thẻ 4x8x19 | Viên | 587.0970 | 1,100 | 645,807 |
26 | + Giấy nhám | M2 | 0.9920 | 8,000 | 7,936 |
27 | + Gương soi | Cái | |||
28 | + Hộp đựng giấy vệ sinh | Cái | |||
29 | + Lavabo | Bộ | 1.0000 | 2,200,000 | 2,200,000 |
30 | + Mastic | Kg | 19.8400 | 8,000 | 158,720 |
31 | + Máy bơm Panasonic 129W | Cái | 1.0000 | 1,850,000 | 1,850,000 |
32 | + Nhựa dán | Kg | 0.0644 | 100,900 | 6,498 |
33 | + Nước | M3 | 3.3117 | 6,000 | 19,870 |
34 | + ống nhựa bảo hộ dây dẫn D27 | Mét | 53.5500 | 8,800 | 471,240 |
35 | + ống nhựa miệng bát D 21 | Mét | 16.1616 | 6,200 | 100,202 |
36 | + ống nhựa miệng bát D 27 | Mét | 16.1616 | 8,800 | 142,222 |
37 | + ống nhựa miệng bát D 60 | Mét | 12.1212 | 22,600 | 273,939 |
38 | + ống nhựa miệng bát D 90 | Mét | 4.0404 | 50,200 | 202,828 |
39 | + ống nhựa miệng bát D114 | Mét | 30.3030 | 81,000 | 2,454,543 |
40 | + Phểu thu ĐK 100 | Cái | 3.0000 | 58,500 | 175,500 |
41 | + Phụ kiện phần điện | TG | 1.0000 | 500,000 | 500,000 |
42 | + Phụ kiện phần nước | TG | 1.0000 | 500,000 | 500,000 |
43 | + Que hàn VN | Kg | 1.5311 | 13,636 | 20,878 |
44 | + Sơn Nippon cao cấp ngoài nhà | Kg | |||
45 | + Sơn Nippon cao cấp trong nhà | Kg | |||
46 | + Sơn Nippon chống kiềm | Kg | |||
47 | + Thép Đk <=10 mm | Kg | 165.3225 | 17,182 | 2,840,571 |
48 | + Thép Đk <=18 mm | Kg | 330.5820 | 16,375 | 5,413,280 |
49 | + Trần nổi | M2 | 8.8000 | 130,000 | 1,144,000 |
50 | + Vòi lavabo | Cái | |||
51 | + Vòi xịt bồn cầu | Cái | |||
52 | + Xi măng PCB30 | Kg | 214.5078 | 1,467 | 314,683 |
53 | + Xi măng PCB40 | Kg | 3,852.8492 | 1,602 | 6,172,264 |
54 | + Xi măng trắng | Kg | 8.6870 | 8,000 | 69,496 |
Số | Khoản mục chi phí | Cách tính | Ký hiệu | Thành tiền | Ghi chú | ||
TT | |||||||
I | Chi phí trực tiếp | ||||||
1 | + Chi phí vật liệu xây dựng | CPVL | VL | 65,530,275 | |||
2 | + Chi phí nhân công | CPNC | NC | 33,476,265 | |||
3 | + Chi phí máy thi công | CPMTC | M | 3,721,510 | |||
4 | + Chi phí trực tiếp khác | 2.50% | (VL + NC + M) | TT | 2,568,201 | ||
TỔNG CỘNG | Gxdct | 105,296,251 |
STT | Số tiền (VND) | Hoạt động |
1 | 105.296.251 | Chi phí hoạch toán |
2 | 520.000 | Làm poster: 500.000 đ
Tờ rơi: 20.000 đ |
3 | 5.000.000 | Các chi phí vận chuyển, ăn, uống, liên lạc… + Chi phí dự phòng. |
4 | 610.000 | Mua dụng cụ gây quỹ(thùng gây quỹ) |
5 | 5.000.000 | Chi phí di chuyển vật liệu xây dựng |
Tổng: 116.426.251đ |